Characters remaining: 500/500
Translation

mê tín

Academic
Friendly

Từ "mê tín" trong tiếng Việt được hiểu một lòng tin không cơ sở khoa học, thường liên quan đến các tín ngưỡng, phong tục, hoặc những điều người ta tin rằng có thể mang lại may mắn hoặc tai họa. Từ này thường được sử dụng để chỉ những niềm tin không dựa trên lẽ hay chứng cứ rõ ràng.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Mê tín (danh từ): Lòng tin không căn cứ, cho rằng những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa. dụ: "Theo mê tín, quạ kêu điềm báo nhà người chết."

  2. Mê tín (động từ): Tin một cách mù quáng vào những điều không chứng cứ. dụ: " ấy mê tín sách vở, không dám làm nếu không hướng dẫn từ những cuốn sách."

dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Nhiều người ở nông thôn vẫn còn mê tín về việc chọn ngày tốt để cưới hỏi."
  • Câu phức: " đã sốngthành phố nhiều năm, ông bà tôi vẫn giữ những thói quen mê tín, như không bao giờ đi ra ngoài khi mưa đầu mùa."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Áp dụng trong văn học: "Tác giả đã khéo léo phê phán những hủ tục mê tín trong xã hội qua nhân vật của mình."
  • Trong các cuộc thảo luận: "Chúng ta cần phải phân biệt giữa mê tín niềm tin tôn giáo, không phải tất cả những không bằng chứng đều mê tín."
Phân biệt các biến thể:
  • Mê tín dị đoan: Chỉ những tín ngưỡng cực đoan không hợp lý, thường dẫn đến hành động sai lầm. dụ: "Mê tín dị đoan có thể gây ra nhiều hệ lụy tiêu cực cho xã hội."
  • Mê tín phong thủy: Tin vào ảnh hưởng của môi trường xung quanh đến vận mệnh con người. dụ: "Nhiều gia đình chi tiền lớn cho các chuyên gia phong thủy để cải thiện vận khí."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Tín ngưỡng: Thường chỉ những niềm tin tổ chức, hệ thống hơn, có thể tôn giáo. dụ: "Tín ngưỡng dân gian thường chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa địa phương."
  • Huyền bí: Những điều không thể giải thích bằng lý do khoa học. dụ: "Câu chuyện về ngôi nhà ma ám đã thu hút sự chú ý của nhiều người yêu thích huyền bí."
Liên quan:
  • Tín ngưỡng dân gian: Những niềm tin phong tục tập quán của cộng đồng dân cư. dụ: "Tín ngưỡng dân gian rất phong phú đa dạngmỗi vùng miền."
  • Điềm báo: Một dấu hiệu hoặc sự kiện người ta tin rằng có thể báo trước một sự việc trong tương lai.
  1. 1. d. Lòng tin không căn cứ, cho rằng những sự việc nhất định đem lại hạnh phúc hoặc gây ra tai họa: Theo mê tín, quạ kêu điềm báo nhà người chết. 2. đg. Tin một cách mù quáng: Mê tín sách vở.

Comments and discussion on the word "mê tín"